1 2 3 4 5 6 7
Sukiyaki

Sukiyaki

Nabemono (鍋物, なべ物) là danh từ chung chỉ món lẩu, nghĩa đen là đồ vật trong nồi. Từ nghĩa bóng Nabemono là món ăn nấu trong nồi đất tức lá món lẩu. Và các món lẩu có những món lẩu khác nhau như ở Việt Nam có lẩu mắm, lẩu cua đồng, lẩu bò v.v.

Ẩm thực của Nhật Bản có những món lẩu nổi tiếng và phổ biến, và cũng có những biến tấu theo địa phương có những nguyên liệu đặc biệt và nói quen ẩm thực như những quốc gia khác. 

Sukiyaki là một trong những món lẩu của Nhật Bản nên cạnh những món lẩu phổ biến khác như Shabu Shabu, Mitsunabe, Chankonabe, Yosennabe v.v.

Đọc thêm

NGUYÊN LIỆU

CÁCH THỨC LÀM

QUẢNG CÁO